Switch Cisco C9200L-24P-4G-E
Cisco Part Number |
: C9200L-24P-4G-E
|
List Price |
: $3,671
|
Giá bán |
: Giá rẻ nhất thị trường
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
: Liên hệ
|
Stock |
: Sẵn hàng
|
C9200L-24P-4G-E là một trong những dòng switch của Cisco. Các thông số kỹ thuật của thiết bị này như sau:
- Số cổng: 24 cổng Ethernet 10/100/1000 PoE+
- Bộ nhớ flash: 2GB
- Bộ nhớ RAM: 4GB
- Tốc độ chuyển mạch: 56Gbps
- Tốc độ forwarding: 41.66Mpps
- Hỗ trợ các giao thức mạng: VLAN, STP, DHCP, QoS, IPv4, IPv6, OSPF, BGP, MPLS
- Hỗ trợ tính năng bảo mật mạng: ACLs, port security, MACsec
Thiết bị này còn có tính năng quản lý và cấu hình từ xa thông qua giao diện CLI (Command Line Interface) hoặc giao diện đồ họa web-based. Nó cũng hỗ trợ các tính năng khác như auto-configuration, auto-upgrade, auto-troubleshooting, giúp cho việc triển khai và quản lý mạng trở nên dễ dàng hơn.
C9200L-24P-4G-E là một switch được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ với tính năng linh hoạt, có khả năng mở rộng và bảo mật mạnh mẽ. Nó có 24 cổng Ethernet PoE+ có thể được sử dụng để kết nối các thiết bị mạng như máy tính, điện thoại IP, camera an ninh, đầu ghi hình, các thiết bị IoT, v.v.
Các tính năng nổi bật
Thiết bị mạng Switch Cisco C9200L-24P-4G-E mở rộng sức mạnh của mạng dựa trên ý định và sự đổi mới phần cứng và phần mềm Catalyst 9000 thành một loạt các triển khai rộng hơn. Nó cung cấp sự đơn giản, an toàn, và cung cấp tính sẵn sàng cao dựa trên kiến trúc mạng Cisco Digital Network Architecture
Switch Cisco C9200L-24P-4G-E cung cấp các tính năng bảo mật bảo vệ tính toàn vẹn của phần cứng cũng như phần mềm và tất cả dữ liệu, khả năng phục hồi nhanh giúp hệ thống mạng doanh nghiệp của bạn luôn hoạt động liên tục. Kết hợp điều đó với các API mở có sẵn trong Cisco IOS XE và khả năng lập trình của công nghệ ASIC UADP, bộ chuyển mạch C9200L-24P-4G-E cung cấp cho bạn những gì bạn cần ở hiện tại và có thể mở rộng trong tương lai.
Nó cũng có tính năng quản lý và cấu hình từ xa thông qua giao diện CLI hoặc giao diện đồ họa web-based. Thiết bị này có thể được tích hợp với các giải pháp mạng Cisco khác để tạo ra một hệ thống mạng hoàn chỉnh và dễ quản lý.
Thông số kỹ thuật Switch Cisco C9200L-24P-4G-E
Description |
Specifications |
Performance | |
Switching capacity |
56 Gbps |
Forwarding rate |
41.66 Mpps |
Virtual Networks |
1 |
Stacking bandwidth |
80 Gbps |
Total number of MAC addresses |
16,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
11,000 (8,000 direct routes and 3,000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
3,000 |
IPv6 routing entries |
1,500 |
Multicast routing scale |
1,000 |
QoS scale entries |
1,000 |
ACL scale entries |
1,500 |
Packet buffer per SKU |
6 MB buffers |
Flexible NetFlow (FNF) entries |
16,000 flows |
DRAM |
2 GB |
Flash |
4 GB |
VLAN IDs |
1024 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
512 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Wireless bandwidth per switch |
N/A |
Default primary power supply |
PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with single primary power supply only |
370W |
Optional secondary power supply |
PWR-C5-600WAC |
Available PoE power with additional secondary power supply |
740W |
Features |
|
Switch fundamentals | Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF – 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder |
Automation | NETCONF, RESTCONF, YANG, PnP Agent, PnP |
Telemetry and visibility | Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN |
Security | MACsec-128 |
Physical Specifications | |
Chassis Dimensions | 1.73 x 17.5 x 11.3 Inches 4.4 x 44.5 x 28.8 Centimeters |
weight | 10.38 Pounds 4.71 Kilograms |
Mean time between failures (hours) | 392,210 |
Connectors | |
Connectors and cabling | – 1000BASE-T ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling- 1000BASE-T SFP-based ports: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5E UTP cabling
– 100BASE-FX, 1000BASE-SX, -LX/LH, -ZX, -BX10, dense wavelength-division multiplexing (DWDM) and Coarse Wavelength-Division Multiplexing (CWDM) SFP transceivers: LC fiber connectors (single-mode or multimode fiber) – Cisco StackWise-80 stacking ports: copper-based Cisco StackWise cabling – Ethernet management port: RJ-45 connectors, 4-pair Cat 5 UTP cabling – Management console port: RJ-45-to-DB9 cable for PC connections,USB-C adaptor, USB adaptor |
Power connectors | Internal power supply connector: The internal power supply is an auto-ranging unit. It supports input voltages between 100 and 240 VAC. Use the supplied AC power cord to connect the AC power connector to an AC power outlet. |
Standards, Safety and compliance information | |
Standards |
EEE 802.1s IEEE 802.1w IEEE 802.1x IEEE 802.1x-Rev IEEE 802.3ad IEEE 802.3x full duplex on 10BASE-T, 100BASE-TX, and 1000BASE-T ports IEEE 802.1D Spanning Tree Protocol IEEE 802.1p CoS prioritization IEEE 802.1Q VLAN IEEE 802.3 10BASE-T specification IEEE 802.3u 100BASE-TX specification IEEE 802.3ab 1000BASE-T specification IEEE 802.3z 1000BASE-X specification RMON I and II standards SNMPv1, v2c, and v3 |
Safety certifications | – IEC 60950-1- UL 60950-1
– CAN/CSA C22.2 No. 60950-1 – EN 60950-1 – AS/NZS 60950.1 – Class I Equipment |
Electromagnetic emissions certifications | – 47 CFR Part 15- CISPR 22 Class A
– CISPR 32 Class A – CNS 13438 – EN 300 386 – EN 55022 Class A – EN 55032 Class A – EN61000-3-2 – EN61000-3-3 – ICES-003 Class A – KN 32 – TCVN 7189 Class A – V-3 Class A – CISPR 24 – EN 300 386 – EN 55024 – KN 35 – TCVN 7317 |
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |
Tổng kết
C9200L-24P-4G-E là thiết bị chuyển mạch lý tưởng cho các doan nghiệp vừa và nhỏ cần xây dựng hệ thống mạng tiên tiến hiện đại và đảm bảo tối ưu và hiệu quả về chi phí đầu tư. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cấu hình kỹ thuật và nhận báo giá tốt nhất.