Một số tính năng của Cisco Meraki MX75
– Quản lý 100% bằng Cloud giúp kỹ sư IT cài đặt và quản lý mạng từ xa thực sự dễ dàng.
– Phân tích chất lượng trải nghiệm nâng cao (QoE)
+ Theo dõi toàn bộ quá trình hoạt động của các ứng dụng Web trong mạng LAN, WAN và máy chủ ứng dụng
+ Machine learning tự động xác định các điểm bất thường dựa trên số liệu về những vấn đề đã từng xảy ra
+ Giám sát tình trạng của tất cả các liên kết MX WAN, bao gồm cả mạng di động trong toàn bộ hệ thống mạng
+ Phân tích hiệu suất VoIP từng bước chi tiết trên tất cả các uplink
– Tạo tuyến VPN tự động bằng cách sử dụng thiết lập IKE / IKEv2 / IPsec, chạy trên các thiết bị dòng MX và như một phiên bản ảo trong Cloud
– SD-WAN với active/active VPN, định tuyến dựa trên chính sách, lựa chọn đường dẫn VPN động và hỗ trợ cấu hình hiệu suất lớp ứng dụng để đảm bảo mức độ ưu tiên của các loại ứng dụng quan trọng
– Tự động chuyển đổi dự phòng MPLS sang VPN trong vòng vài giây sau khi kết nối bị lỗi
– Tương tác với tất cả các thiết bị và dịch vụ IPsec VPN
– Hỗ trợ VPN máy khách từ xa Cisco AnyConnect khi sử dụng với giấy phép AnyConnect
Thông số kỹ thuật MX75
Specifications | |
MX75 Datasheet | |
Recommended use case | 200 |
Thông lượng tường lửa Stateful | 1 Gbps |
Thông lượng Advanced security | 750 Mbps |
Thông lượng site-to-site VPN tối đa | 500 Mbps |
Maximum site-to-site VPN tunnels | 75 |
Giao diện kết nối WAN | – 1x GbE SFP – 2x GbE RJ45 (cellular failover) |
Giao diện kết nối LAN | 10x GbE RJ45 (2x PoE) |
Power over Ethernet | |
Tiêu chuẩn |
802.3af (PoE)
|
Số cổng hỗ trợ | 2 |
Công suất tối đa/cổng | 15W |
Mounting | Desktop or wall mount |
Kích thước (w x d x h) | 11.14” x 5.83” x 1.06”(283 mm x 148 mm x 27 mm) |
Cân nặng | 1.87 lb (0.85 kg) |
Power supply | 100W DC |
Power load (idle/max) | 12W/96W |
Operating temperature | 32°F to 113°F (0°C to 45°C) |
Humidity | 5% to 95% |
Reviews
There are no reviews yet.