Đặc điểm nổi bật của Juniper MX10004
– Thiết bị mang tới một giải pháp định tuyến hiệu suất cao, khả năng mở rộng linh hoạt để đáp ứng nhu cầu lưu lượng truy cập ngày càng tăng theo sự phát triển của doanh nghiệp.
– Juniper Trio silicon cung cấp năng lực cho bộ định tuyến MX10004 xử lý gói tin hoàn hảo đối với cả chức năng IP và MPLS, tận dụng kiến trúc bộ nhớ 3D mang tính đột phá.
– Chạy hệ điều hành Junos OS hỗ trợ SPRING cung cấp thêm các tính năng như bảo vệ đường dẫn mạng và nút mạng để hỗ trợ cơ chế định tuyến lại nhanh (FRR), khả năng lập trình mạng nâng cao, chức năng OAM, báo hiệu mạng đơn giản, cân bằng tải và các tính năng traffic engineering.
– MX10004 cũng hỗ trợ các tính năng HA như bộ chuyển đổi RE (GRES), định tuyến hoạt động liên tục (NSR) và nâng cấp phần mềm tại chỗ (unified ISSU) để có tính khả dụng cao, cho phép nâng cấp và thay đổi phần mềm mà không làm gián đoạn lưu lượng mạng.
Thông số kỹ thuật MX10004
Specifications | |
MX10004 Datasheet | |
System capacity | 38.4 Tbps |
Switch fabric capacity per slot | 9.6 Tb (24 x 400GbE) |
DPCs and/or MPCs per chassis | 4 (MPCs only) |
LMICs and REs per chassis | N/A |
Chassis per rack | 6 |
Dimensions (W x H x D) | 17.4 x 12.2 x 32 in (44.2 x 33 x 81.28 cm); 42.2 in (107.7 cm) deep with EMI door; 7 RU |
Maximum weight | 272 lb (123.38 kg) excluding line cards or 398.3 lb (180.67 kg) with 4 line cards |
Mounting | 4-post rack mounting |
Power options | 200-240 VAC / 50-60 Hz or -48 VDC at 60A |
Operating temperature | 32° to 115° F (0° to 46° C) at sea level |
Humidity | (Operating) 5 to 90 percent noncondensing |
Altitude | Up to 6000 feet |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.