Bộ phát Wi-fi 6 Cisco Catalyst C9105AXI-S.
Cisco Part Number |
: C9105AXI-S
|
List Price |
: $Liên hệ ngay nhận giá tốt
|
Giá bán |
: Giá rẻ nhất thị trường
|
Bảo hành |
: 12 tháng
|
Made In |
: Liên hệ
|
Stock |
: Sẵn hàng
|
Bộ phát wifi Cisco Catalyst C9105AXI-S có thể được kết nối với Kiến trúc mạng kỹ thuật số của Cisco (Cisco DNA), là các sản phẩm cấp doanh nghiệp giúp tận dụng tốt hơn tất cả các tính năng và lợi ích mà Wi-Fi 6 cung cấp. Các bản phát hành IOS XE giúp người dùng có thể triển khai các bộ điều khiển controller 9800 series qua các thiết bị switch catalyst 9000 series, từ đó dễ dàng thêm các access point 9105 vào hệ thống mạng.
Cisco Catalyst C9105AXI-S cung cấp các công nghệ hàng đầu như MU-MIMO, OFDMA, cung cấp khả năng bảo mật tích hợp, khả năng phục hồi và tính linh hoạt trong các chế độ hoạt động. Sản phẩm cũng có thể cài đặt dễ dàng thành các điểm truy cập từ xa cho các công ty tổ chức có nhân viên làm việc tại nhà.
Thông số kỹ thuật.
Software | – Cisco Unified Wireless Network Software Release 8.10.MR3 or later – Cisco IOS XE Software Release 17.3.1, or later |
Supported wireless LAN controllers |
– Cisco Catalyst 9800 Series Wireless Controllers
– Cisco 3504, 5520, and 8540 Wireless Controllers and Cisco Virtual Wireless Controller
|
802.11n version 2.0 (and related) capabilities |
– 2×2 MIMO with two spatial streams
– Maximal Ratio Combining (MRC)
– 802.11n and 802.11a/g
– 20- and 40-MHz channels
– PHY data rates up to 444.4 Mbps (40 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
– Packet aggregation: Aggregate MAC Protocol Data Unit (A-MPDU) (transmit and receive), Aggregate MAC Service Data Unit (A-MSDU) (transmit and receive)
– 802.11 Dynamic Frequency Selection (DFS)
– Cyclic Shift Diversity (CSD) support
|
802.11ac |
– 2×2 downlink MU-MIMO with two spatial streams
– MRC
– 802.11ac beamforming
– 20-, 40-, 80- MHz channels
– PHY data rates up to 866.7 Mbps (80 MHz with 5GHz)
– Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
– 802.11 DFS
– CSD support
– WPA3 support
|
802.11ax |
– 2×2 uplink/downlink MU-MIMO with two spatial streams
– Uplink/downlink OFDMA
– TWT
– BSS coloring
– MRC
– 802.11ax beamforming
– 20-, 40-, 80- channels
– PHY data rates up to 1.488 Gbps (80 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz)
– Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive)
– 802.11 DFS
– CSD support
– WPA3 support
|
Integrated antenna |
– 2.4 GHz: Peak gain 4 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
– 5 GHz: Peak gain 5 dBi, internal antenna, omnidirectional in azimuth
|
Interfaces |
– 1x 10/100/1000 Base-T (Ethernet) Uplink Interface
– Management console port (RJ-45)
|
Indicators | Status LED indicates boot loader status, association status, operating status, boot loader warnings, and boot loader errors |
Dimensions (W x L x H) | 5.9 x 5.9 x 1.18 in. (150 x 150 x 30 mm) |
Weight | 0.7 lb. (329.5g) |
Input power requirements |
– 802.3at Power over Ethernet Plus (PoE+), Cisco Universal PoE (Cisco UPOE ®)
– Cisco power injector, AIR-PWRINJ6=
– 802.3af PoE
– Cisco power injector, AIR-PWRINJ5=
|
PoE power | 802.3af (PoE) |
Link speed | 1G |
Environmental |
– Nonoperating (storage) temperature: -22° to 158°F (-30° to 70°C)
– Nonoperating (storage) altitude test: 25˚C, 15,000 ft (4600 m)
– Operating temperature: 32° to 122°F (0° to 50°C)
– Operating humidity: 10% to 90% (noncondensing)
– Operating altitude test: 40˚C, 9843 ft.(3000 m)
|
Available transmit power settings (Max/Min) | – 2.4 GHz: 20 dBm (100 mW), -7 dBm (0.2 mW) – 5 GHz: 20 dBm (100 mW), -7 dBm (0.2 mW) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.