Switch H3C LS-6825-54HF S6825-54HF
LS-6825-54HF là thiết bị chuyển mạch Layer 3 có thể làm Switch Layer 4 của hãng H3C có cấu hình phần cứng mạnh mẽ, và nhiều các tính năng hiện đại lý tưởng chuyên phục vụ cho trung tâm dữ liệu và điện toán đám mây.
Nó được thiết kế để đáp ứng mật độ kết nối cao lên tới 25G vào máy chủ với 48 cổng SFP28 và 6 cổng 100G QSFP28, sử dụng bộ vi xử lý CPU 4 core tốc độ 2.2GHz và SDRAM 4GB mang tới hiệu suất chuyển mạch ấn tượng, khiến nó trở thành bộ chuyển mạch mà bất kỳ trung tâm dữ liệu nào cũng muốn sở hữu.
Ưu điểm nổi bật Switch H3C LS-6825-54HF
H3C LS-6825-54HF sử dụng chip chuyển mạch có thể lập trình hàng đầu trong nghành cho phép người dùng có thể phát triển tính năng mới đáp ứng xu hướng phát triển mạng của họ.
H3C LS-6825-54HF có nhiều tính năng phong phú cho trung tâm dữ liệu như: VXLAN, MP-BGP EVPN, Fibre Channel over Ethernet (FCoE), hỗ trợ Kiểm soát luồng dựa trên ưu tiên (PFC) ..vv
Có các chính sách kiểm soát an ninh toàn diện hỗ trợ AAA, RADIUS và xác thực dựa trên tài khoản người dùng, IP, MAC, VLAN, nhận dạng người dùng dựa trên cổng, liên kết động và tĩnh, nó có thể tiến hành quản lý thời gian thực, chẩn đoán tức thì và trấn áp hành vi mạng bất hợp pháp.
Tin cậy với nhiều tính năng tự bảo vệ và khả năng dự phòng cao
Bộ chuyển mạch S6825 cung cấp nhiều biện pháp bảo vệ và dự phòng đáng tin cậy. Với tính năng bảo vệ quá dòng, quá áp và quá nhiệt, tất cả các kiểu máy đều có mô-đun nguồn cắm dự phòng, cho phép cấu hình linh hoạt các mô-đun nguồn AC hoặc DC dựa trên nhu cầu thực tế. Toàn bộ công tắc hỗ trợ phát hiện lỗi và báo động cho nguồn điện và quạt, cho phép thay đổi tốc độ quạt để phù hợp với nhiệt độ môi trường khác nhau.
Ngoài khẳ năng bảo vệ và dự phòng cho khẳ năng chuyển mạch thì LS-6825-54HF hỗ trợ các công nghệ dự phòng liên kết đa dạng như RRPP, VRRPE và Smart Link độc quyền của H3C. Những công nghệ này đảm bảo hội tụ mạng nhanh chóng ngay cả khi có lượng lớn lưu lượng truy cập của nhiều dịch vụ chạy trên mạng.
Khả năng quản lý và quản trị tuyệt vời
– Cung cấp nhiều giao diện quản lý, bao gồm cổng bảng điều khiển nối tiếp, cổng bảng điều khiển USB mini, cổng USB, hai cổng quản lý ngoài băng tần và hai cổng SFP. Các cổng SFP có thể được sử dụng làm cổng quản lý trong băng thông qua đó các gói lấy mẫu đóng gói được gửi đến bộ điều khiển hoặc các thiết bị quản lý khác để phân tích sâu.
– Hỗ trợ nhiều phương thức truy cập, bao gồm SNMPv1/v2c/v3, Telnet, SSH 2.0, SSL và FTP.
– Hỗ trợ API NETCONF tiêu chuẩn cho phép người dùng định cấu hình và quản lý switch, tăng cường khả năng tương thích với các ứng dụng của bên thứ ba.
Thông số kỹ thuật
Datasheet LS-6825-54HF | |
Hardware Specification | |
Dimensions (H × W × D) | 44 × 440 × 400 mm |
Weight | ≤ 10 kg (22.05 lb) |
Serial console port | 1 |
Out-of-band management port | One GE copper port and one GE fiber port |
Mini USB console port | 1 |
USB port | 1 |
QSFP28 port | 6 |
SFP28 port | 48 |
CPU | 2.2GHz@4Core |
Flash/SDRAM | 4GB/4GB |
Latency | <1μs |
Switching capacity | 3.6 Tbps |
Forwarding capacity | 1001.7 Mpps |
Buffer(Byte) | 32M |
AC-input voltage | 90v AC to 290v AC |
DC-input voltage | –36v DC to –72v DC |
Power module slot | 2 |
Fan tray slot | 5 Hot-swappable fans |
Air flow direction | Front to rear or rear to front |
Static power consumption | Single AC: 78 W
Dual AC: 87 W Single DC: 79 W Dual DC: 88 W |
Typical power consumption | Single AC: 223 W
Dual AC: 228 W Single DC: 224 W Dual DC: 227 W |
Maximum heat consumption (BTU/hour) | Single AC: 761
Dual AC: 778 Single DC: 764 Dual DC: 775 |
MTBF(years) | 35.4 |
MTTR(hour) | 1 |
Operating temperature | 0°C to 45°C (32°F to 113°F) |
Operating humidity | 5% to 95%, noncondensing |
Software Specification | |
Device Virtualization | IRF2.0, M-LAG(DRNI), S-MLAG |
Network Virtualization | BGP-EVPN, VxLAN, EVPN ES |
VxLAN | L2 VxLAN gateway
L3 VxLAN gateway Distributed VxLAN gateway Centralized VxLAN gateway EVPN VxLAN manual configured VxLAN IPv4 VxLAN tunnel IPv6 VxLAN tunnel QinQ VxLAN access |
SDN | H3C SeerEngine-DC |
Lossless network | PFC and ECN
DCBX RDMA and ROCE PFC deadlock watchdog ECN overlay ROCE stream analysis |
Programmability | Openflow1.3
Netconf Ansible Python//TCL/Restful API to realize DevOps automated operation and maintenance |
Traffic analysis | Sflow |
VLAN | Port-based VLANs
Mac-based VLAN ,Subnet-based VLAN and Protocol VLAN VLAN mapping QinQ MVRP(Multiple VLAN Registration Protocol) Super VLAN PVLAN |
MAC address | Dynamic learning and aging of mac address entries
Dynamic,static and blackhole entries Mac address limiting on ports |
IPv4 routing | RIP(Routing Information Protocol) v1/2
OSPF (Open Shortest Path First) v1/v2 ISIS(Intermediate System to Intermediate system) BGP (Border Gateway Protocol) Routing policy VRRP PBR |
IPv6 routing | RIPng
OSPFv3 IPv6 ISIS BGP4+ Routing policy VRRP PBR |
MPLS/VPLS | Support L3 MPLS VPN
Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella) Support VPLS, VLL Support hierarchical VPLS and QinQ+VPLS access Support P/PE function Support LDP protocol Support MCE Support MPLS OAM |
Multicast | IGMP snooping
MLD snooping IPv4 and IPv6 multicast VLAN IPv4 and IPv6 PIM snooping IGMP and MLD PIM and IPv6 PIM MSDP Multicast VPN |
Reliability | LACP
STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible STP Root Guard and BPDU Guard RRPP and ERPS Ethernet OAM |
Reliability | Smartlink
DLDP BFD for OSPF/OSPFv3, BGP/BGP4, IS-IS/IS-ISv6, PIM/IPM for IPv6 and Static route VRRP and VRRPE |
QOS | Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop
Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ. Traffic shaping Packet filtering at L2 (Layer 2) through L4 (Layer 4); flow classification based on source MAC address, destination MAC address, source IP (IPv4/IPv6) address, destination IP (IPv4/IPv6) address, port, protocol, and VLAN to apply qos policy,including mirroring,redirection,priority remark etc. Committed access rate (CAR) Account by packet and byte COPP |
FCOE | FCOE |
Telemetry | gRPC
ERSPAN Mirror on drop Telemetry Stream INT iNQA Packet trace, Packet capture |
Configuration and maintenance | Console telnet and SSH terminals
SNMPv1/v2/v3 ZTP System log File upload and download via FTP/TFTP, BootRom update and remote update NQA ping,tracert VxLAN ping and VxLAN tracert NTP PTP(1588v2) GIR Graceful Insertion and Removal |
Security and management | Micro-Segmentation
Hierarchical management and password protection of users Authentication methods, including AAA,RADIUS and HWTACACS Support DDos, ARP attack and ICMP attack function IP-MAC-port binding and IP Source Guard SSH 2.0 HTTPS SSL PKI Boot ROM access control (password recovery) RMON |
EMC | FCC Part 15 Subpart B CLASS A
ICES-003 CLASS A VCCI CLASS A CISPR 32 CLASS A EN 55032 CLASS A AS/NZS CISPR32 CLASS A CISPR 24 EN 55024 EN 61000-3-2 EN 61000-3-3 ETSI EN 300 386 GB/T 9254 YD/T 993 |
IEEE Standard | 802.3x/802.3ad/802.3AH/802.1P/802.1Q/802.1X/802.1D/802.1w/802.1s/802.1AG
802.1x/802.1Qbb/802.1az/802.1Qaz |
Safety | UL 60950-1
CAN/CSA C22.2 No 60950-1 IEC 60950-1 EN 60950-1 AS/NZS 60950-1 FDA 21 CFR Subchapter J GB 4943.1 |
Performance and scalability | |
Virtualization | – IRF2.0 stack (9)
– M-LAG device number (2) – ED group (8) |
ACL | – max number of ingress ACL(18k)
– max number of ingress Car (2304) – max number of ingress Counter (10752) – max number of egress ACL (2048) – max number of egress Car (1k) – max number of egress Counter (1k) |
Forwarding table | – Jumbo frame length(byte) (9416)
– Mirroring group (4) – PBR policy (1000) – PBR node (256) – max number of MAC per switch (288k max) – max number of ARP entries IPv4 (272k max) – max ND table size for IPv6 (136k max) – IPv4 FIB (324k max) – IPv6 FIB (162k max) – IPv4 l2 multicast group (4000) – IPv4 l3 multicast group (4000) – IPv4 multicast routing (16k) – IPv6 l2 multicast group (4000) – IPv6 l3 multicast group (4000) – IPv6 multicast routing (8k) – LAG group (1024) – LAG member per group (256) – ECMP group (max 4k) – ECMP member per group (2-128) – VRF (4095) |
Interface | – Loopback interface number (1k)
– L3 sub interface number (2500) – SVI interface number (2k) – VxLAN AC number (16k) – VxLAN VSI number (16k) – VxLAN tunnel number (2k) – VSI interface number (8k) – IPv4 tunnel number (2k) – IPv6 tunnel number (2k) – VLAN number (4094) |
Performance | – RIB (500k)
– MSTP instance (64) – PVST instance (510) – PVST logical port number (2000) – VRRP VRID (255) – VRRP group (256) – NQA group (32) |
Static table | – static mac-address (4000)
– static multicast mac-address (1k) – static ARP (1k) – static ND (4k) – static IPv4 routing table (2k) – static IPv6 routing table (4000) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.