Wifi Aruba AP 303 Indoor Access Point
Part Number |
: JZ320A
|
List Price |
: $595
|
Giá bán |
: Giá rẻ nhất thị trường
|
Bảo hành |
: Trọn đời
|
Made In |
: Liên hệ
|
Stock |
:Sẵn hàng
|
Aruba AP 303 là sản phẩm tầm trung, giá cả phải chăng cung cấp wifi chuẩn 802.11ac Wave 2 hiệu suất cao với công nghệ MU-MIMO cho môi trường doanh nghiệp, mật độ trung bình. Sản phẩm tích hợp BLE và hỗ trợ PoE 802.3af, AP-303 cho phép doanh nghiệp nâng cao hiệu quả làm việc và năng suất với chi phí thấp.
JZ320A Aruba AP 303 (RW) Dual 2×2:2 MU-MIMO Radio Internal Antennas Unified Campus AP. Thiết bị phát sóng wifi hỗ trợ 16 BSSIDs trên 1 radio, có tốc độ không dây rất ấn tượng đạt 867 Mbps ở băng tần 5GHz và 300 Mb / giây trên băng tần 2,4 GHz (tốc độ dữ liệu tổng hợp cao nhất đến 1.2Gbps).
Thông tin về Wifi Aruba AP 303
Wifi chuyên dụng Aruba AP 303 là sản phẩm wifi thế hệ mới của hãng công nghệ hàng đầu thế giới Aruba Networks HPE, Mỹ. Đang được ưa chuộng sử dụng với nhiều ưu điểm vượt trội, là thiết bị phát wifi được bán chạy nhất đầu năm 2022 chắc chắn đây là sản phẩm đem lại nhiều lợi ích cho người sử dụng như: tính tiện lợi, ổn định, an toàn ..vv và có mức giá hợp với túi tiền cho nhu cầu sử dụng.
– Điểm truy cập Wifi AP có thiết kế màu trắng nhỏ gọn đẹp mắt, chân đế đa năng phù hợp lắp đặt trong nhà trên trần, vách thạch cao hoặc tường mà không làm mất thẩm mỹ xung quanh.
– Được trang bị 2 ăng ten Dual Band +21dBm (2.4Ghz/5GHz) tích hợp công nghệ mới nhất MU-MIMO giúp tăng vùng phát sóng. Ngoài ra sản phẩm còn ứng dụng nhiều công nghệ mới hiện đại hỗ trợ 16 SSID, cho phép kết nối mượt mà tối đa lên đến 512 thiết bị đồng thời.
– Hỗ trợ cả ArubaOS (controller-base) và InstantOS (controller-less) giúp thiết bị AP 303 có thể được làm Controller để quản lý và cấu hình các AP khác.
Tính năng nổi bật của wifi Aruba AP 303
– Phát sóng với tốc độ dữ liệu tổng hợp cao lên đến 1,2 Gbps
– Có khả năng cấp nguồn cho 1 AP khác trên cổng PoEOut thứ 2
– Tích hợp đài phát Zigbee và Bluetooth 5 giúp kết nối IoT nhanh chóng và an toàn
– Tối ưu các kết nối với MU-MIMO-aware ClientMatch
– Áp dụng công nghệ Aruba Dynamic Segmentation giúp doanh nghiệp dễ dàng triển khai và quản lý hoạt động mạng, IoT, thiết bị khách cũng như tối ưu hóa trải nghiệm kết nối một cách đơn giản và bảo mật.
Thông số kỹ thuật
Datasheet Aruba AP 303 | |
WI-FI Radio Specifications |
• AP type: Indoor, dual radio, 5GHz 802.11ac 2×2 MIMO and 2.4GHz 802.11n 2×2 MIMO
• 5GHz: -Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 867 Mbps wireless data rate to individual 2SS VHT80
client devices -Two spatial stream Multi User (MU) MIMO for up to 867 Mbps wireless data rate to two 1SS MU-MIMO
capable client devices simultaneously • 2.4GHz: Two spatial stream Single User (SU) MIMO for up to 300 Mbps wireless data rate to individual 2SS HT40 client devices • Support for up to 255 associated client devices per radio, and up to 16 BSSIDs per radio • Supported frequency bands (country-specific restrictions apply): – 2.400 to 2.4835GHz – 5.150 to 5.250GHz
– 5.250 to 5.350GHz
– 5.470 to 5.725GHz
– 5.725 to 5.850GHz
• Available channels: Dependent on configured regulatory domain
• Dynamic frequency selection (DFS) optimizes the use of available RF spectrum • Supported radio technologies: – 802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS) – 802.11a/g/n/ac: Orthogonal frequency-division multiplexing (OFDM)
• Supported modulation types:
– 802.11b: BPSK, QPSK, CCK – 802.11a/g/n/ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
• Transmit power: Configurable in increments of 0.5 dBm
• Maximum (conducted) transmit power (limited by local regulatory requirements): – 2.4GHz band: +21dBm (18dBm per chain) – 5GHz band: +21dBm (18dBm per chain)
– NOTE: conducted transmit power levels exclude antenna gain. For total (EIRP) transmit power, add antenna gain
• Advanced Cellular Coexistence (ACC) minimizes interference from cellular networks
• Maximum ratio combining (MRC) for improved receiver performance • Cyclic delay/shift diversity (CDD/CSD) for improved downlink RF performance • Short guard interval for 20MHz, 40MHz and 80MHz channels • Space-time block coding (STBC) for increased range and improved reception • Low-density parity check (LDPC) for high-efficiency error correction and increased throughput • Transmit beam-forming (TxBF) for increased signal reliability and range • Supported data rates (Mbps): – 802.11b: 1, 2, 5.5, 11 – 802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 24, 36, 48, 54
– 802.11n: 6.5 to 300 (MCS0 to MCS15)
– 802.11ac: 6.5 to 867 (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 2 for VHT20/40/80
• 802.11n high-throughput (HT) support: HT 20/40
• 802.11ac very high throughput (VHT) support: VHT 20/40/80 • 802.11n/ac packet aggregation: A-MPDU, A-MSDU |
WI-FI Antennas | • Two vertically polarized dual-band downtilt omnidirectional antennas for 2×2 MIMO with peak antenna gain of: –3.3dBi in 2.4GHz and 5.8dBi in 5GHz for AP-303 –3.4dBi in 2.4GHz and 7.8dBi in 5GHz for AP-303P • The antennas are optimized for horizontal ceiling mounted orientation of the AP. The downtilt angle for maximum gain is roughly 30 degrees. • Combining the patterns of both antennas per radio, the peak gain of the average (effective) pattern is: –2.1dBi in 2.4GHz and 5.7dBi in 5GHz for AP-303 –2.1dBi in 2.4GHz and 5.9dBi in 5GHz for AP-303P |
Other Interfaces | • E0: One 10/100/1000BASE-T Ethernet network interface (RJ-45) –Auto-sensing link speed and MDI/MDX –802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) –PoE-PD: 48Vdc (nominal) 802.3af/at/bt PoE • DC power interface • E1 (AP-303P models only): One 10/100/1000BASE-T Ethernet network interface (RJ-45) –Auto-sensing link speed and MDI/MDX –802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE) –PoE-PSE (output): 48Vdc (nominal) 802.3af/at PoE • Bluetooth Low Energy (BLE) radio • Zigbee 802.15.4 radio (AP-303P models only) • Visual indicators (tri-color LEDs): for System and Radio status • Reset button: factory reset (during device power-up), LED mode control (normal/off) • Serial console interface (proprietary, μUSB physical jack) • Kensington security slot |
Power Sources and Consumption | • The AP supports direct DC power and Power over Ethernet (PoE) • When both power sources are available, DC power takes priority over PoE • Power sources are sold separately AP-303 models: • Direct DC source: 12Vdc nominal, +/- 5% • DC power interface accepts 2.1/5.5-mm center-positive circular plug with 9.5-mm length • Power over Ethernet (PoE): 48Vdc (nominal) 802.3af compliant source • Maximum (worst-case) power consumption: 10.1W (PoE) or 8.8W (DC) • Maximum (worst-case) power consumption in idle mode: 4.2W (PoE) or 4.0W (DC) AP-303P models: • Direct DC source: 48Vdc nominal, +/- 5% • DC power interface accepts 1.35/3.5-mm center-positive circular plug with 9.5-mm length • Power over Ethernet (PoE-PD) on E0: 48Vdc (nominal) 802.3af/at/bt compliant source • PoE-PSE function on E1 disabled when powered by 802.3af PoE, limited to class 3 when powered by 802.3at PoE, unrestricted when powered by 802.3bt PoE or DC • Maximum (worst-case) power consumption: 11.3 (PoE) or 11.5 (DC) • Maximum (worst-case) power consumption in idle mode: 6.8 (PoE) or 7.0 (DC) • Power consumption numbers exclude power to support PoE-PSE function on E1 |
Mounting | • The AP ships with a (black) mount clips to attach to a 9/16- inch or 15/16-inch flat T-bar drop-tile ceiling • Several optional mount kits are available to attach the AP to a variety of surfaces; see the Ordering Information section below for details |
Mechanical |
• Dimensions and weight (unit, excluding mount accessories):
–150mm (W) x 150mm (D) x 35mm (H) or 5.9” (W) x 5.9” (D) x 1.4” (H) –AP-303 models: 260g or 9.2oz –AP-303P models: 280g or 9.9oz • Dimensions and weight (shipping): –190mm (W) x 180mm (D) x 60mm (H) or 7.4” (W) x 7.0” (D) x 2.4” (H) –AP-303 models: 410g or 14.5oz –AP-303P models: 430g or 15.2oz |
Environmental |
• Operating:
–Temperature: 0° C to +40° C (+32° F to +104° F) –Humidity: 5% to 93% non-condensing • Storage and transportation: –Temperature: -40° C to +70° C (-40° F to +158° F) |
Reliability (at +25C operating temperature) | • AP-303 models MTBF: 795khrs (91yrs) • AP-303P models MTBF: 518khrs (59yrs) |
Regulatory | • FCC/Industry of Canada • CE Marked • R&TTE Directive 1995/5/EC • Low Voltage Directive 72/23/EEC • EN 300 328 • EN 301 489 • EN 301 893 • UL/IEC/EN 60950 • EN 60601-1-1 and EN 60601-1-2 |
Reviews
There are no reviews yet.